Hạng vé Phổ thông đặc biệt linh hoạt Vietnam Airlines là gì? Điều kiện, giá vé và các ưu đãi hấp dẫn. Vé Phổ thông đặc biệt linh hoạt là gì? Điều kiện thế nào? Toàn bộ thông tin vé hạng Phổ thông đặc biệt linh hoạt Vietnam Airlines mới nhất. Đối với nhiều người khi đặt vé Vietnam Airlines lần đầu thường sẽ thắc mắc không biết các hạng vé của Vietnam Airlines khác nhau như thế nào mà lại có sự chênh lệch về giá vé như vậy. Vậy cùng Vietjet (.net) tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây nhé!
Bài viết liên quan:
Thông tin về hãng hàng không Vietnam Airlines
Vietnam Airlines là số 1 tại thị trường Việt Nam từ đội ngũ tàu bay, tiếp viên, phi hành đoàn và chất lượng phục vụ. Mỗi năm hãng phục vụ hàng chục triệu lượt khách quốc tế và nội địa với tiêu chuẩn đạt 4 sao trên thế giới. Tính đến nay, Vietnam Airlines có mạng lưới bay rộng khắp 21 tỉnh thành trên cả nước cùng với đó là 28 điểm đến tại 26 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn thế giới trong đó có Châu Á, Châu Âu, Châu Úc và Châu Mỹ. Hãng Vietnam Airlines có 8 hạng vé chính là: Hạng Phổ thông đặc biệt linh hoạt (M, K); Hạng thương gia linh hoạt (J); Hạng thương gia tiết kiệm (D); Hạng thương gia tiêu chuẩn C; Phổ thông tiết kiệm (N, R, T); Phổ thông tiêu chuẩn (L, Q); Siêu tiết kiệm (P); Tiết kiệm đặc biệt (U, E, P).
Hạng vé Phổ thông đặc biệt linh hoạt là gì?
Vé Phổ thông đặc biệt linh hoạt Vietnam Airlines là gì? Phổ thông đặc biệt linh hoạt Vietnam Airlines (Premium Class, Deluxe Economy Class, Comfort Class) là hạng ghế trung bình có tiêu chuẩn và chất lượng phục vụ nằm giữa hạng ghế phổ thông và hạng ghế thương gia. So với hạng phổ thông thì hạng vé này cao cấp hơn nhưng so với hạng thương gia thì đứng sau. Hiện tại thì hạng vé phổ thông linh hoạt đặc biệt chủ yếu được mở bán trên một số chặng bay quốc tế hoặc một số chặng bay dài ở Việt Nam như Hà Nội – Tp. Hồ Chí Minh.
Giá vé hạng Phổ thông đặc biệt linh hoạt Vietnam Airlines là bao nhiêu?
Mức giá hạng vé Phổ thông đặc biệt linh hoạt của Vietnam Airlines thường dao động từ có mức giá cao hơn 500.000 đồng (chưa gồm thuế phí). Tuỳ từng chặng bay ngắn hay dài, tuỳ từng thời điểm đặt vé, thời điểm bay mà giá vé có thể thay đổi chênh lệch khác nhau.
Tham khảo bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines mới nhất tại Vietjet (.net):
Điểm đi | Điểm đến | Giá vé rẻ nhất |
Đà Nẵng | Hà Nội | 299. 000 VNĐ |
Hà Nội | Nha Trang | 499. 000 VNĐ |
Nha Trang | Hà Nội | 499. 000 VNĐ |
Hồ Chí Minh | Phú Quốc | 569. 000 VNĐ |
Đà Nẵng | Hà Nội | 329. 000 VNĐ |
Hồ Chí Minh | Đà Nẵng | 569. 000 VNĐ |
Hà Nội | Đà Nẵng | 579. 000 VNĐ |
Lưu ý: Giá vé trên chưa gồm thuế phí và có thể thay đổi tuỳ từng thời điểm khác nhau.
Dịch vụ, tiện ích của hạng phổ thông đặc biệt
Đặt vé máy bay hạng phổ thông đặc biệt, hành khách sẽ được sử dụng dịch vụ cao cấp, chẳng hạn:
+ Được sử dụng phòng chờ Bông Sen
+ Được ưu tiên làm thủ tục tại quầy riêng
+ Lên máy bay bằng lối đi ưu tiên
+ Được ưu tiên làm thủ tục an ninh.
+ Có cơ hội thư giãn thoải mái hơn với ghế rộng, có thể điều chỉnh ngả lưng ghế, màn hình cá nhân lớn
+ Được phục vụ những suất ăn nhẹ, nước uống miễn phí trên chuyến bay.
Chính sách hành lý
Hành khách đặt vé Phổ thông đặc biệt linh hoạt Vietnam Airlines được cho phép mang theo tối đa là 12kg hành lý xách tay (Trong đó có 01 kiện lớn tối đa 10kg và 01 phụ kiện tối đa 2kg). Cùng với đó bạn cũng sẽ được miễn phí 23kg hành lý ký gửi kèm theo (Lưu ý chỉ được đóng trong 1 kiện duy nhất).
Điều kiện vé Vietnam Airlines
Bảng điều kiện vé Vietnam Airlines mới nhất:
Loại giá vémáy bay | Thương gia linh hoạt | Thương gia tiêu chuẩn | Phổ thônglinh hoạt | Phổ thông tiêu chuẩn | Phổ thôngtiết kiệm |
Hạng đặt chỗ | J,C | D,I | Y,B,M,S | K,L,Q,N,R,T | G,A,E,P |
Hoàn vé | Thu phí:– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 400,000 VND
– Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 400,000 VND (riêng giai đoạn Tết Nguyên Đán: 700,000 VND) | Thu phí: 300,000 VNĐ | Thu phí:– Trước ngày khởi hành chặng bay
ghi trên vé: 400,000 VND – Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 400,000 VND (riêng giai đoạn Tết Nguyên Đán: 700,000 VND) | Không được phép | |
Thay đổi | Miễn phí | Thu phí: 400,000 VND | Miễn phí, trừ giai đoạn Tết nguyên đán:– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 400.000VND
– Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 700.000VND | Thu phí:– Trước ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 400.000VND
– Từ ngày khởi hành chặng bay ghi trên vé: 700.000VND | |
Chọn chỗ trước | Không | ||||
Quầy thủ tục ưu tiên | Có | Không |
Lưu ý: Phí đổi vé này có thể thay đổi tùy từng thời điểm.
Vietjet khuyến mãi 2024 65/28 Giải Phóng, P.4, Tân Bình