Vé Deluxe là gì? Điều kiện hoàn hủy vé thế nào?

Vé Deluxe là gì? Điều kiện thế nào? Là hạng vé mới nhất của Vietjet Air ra đời từ tháng 9/2020 nhằm mang đến cho khách hàng những trải nghiệm mới mẻ cùng nhiều dịch vụ, tiện ích ưu việt phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Bài viết dưới đây Vietjet (.net) sẽ chia sẻ cùng bạn những thông tin về hạng vé Deluxe để bạn có cái nhìn tổng quát và quyết định có nên đặt hạng vé này.

Vé Deluxe là gì? Điều kiện thế nào?
Vé Deluxe là gì? Điều kiện thế nào?

Vé SkyBoss là gì?

Vé Eco là gì?

Hạng vé Deluxe là gì?

Vé Deluxe là gì? Hạng Deluxe là hạng vé cao cấp của Vietjet Air. So với hạng vé Eco thì Deluxe có những nâng cấp với rất nhiều tiện ích mới như: 20kg hành lý ký gửi miễn phí, ưu tiên chọn chỗ ngồi yêu thích, ưu tiên khi làm thủ tục, thay đổi chuyến bay, chặng bay, ngày bay hoàn toàn miễn phí, gói bảo hiểm Deluxe Flight Care,… 

Giá vé hạng Deluxe Vietjet là bao nhiêu? Mức giá hạng vé Deluxe sẽ cao hơn vé Eco và thấp hơn giá vé hãng SkyBoss. Tuỳ từng chặng bay ngắn hay dài, tuỳ từng thời điểm đặt vé, thời điểm bay mà giá vé sẽ thay đổi liên tục. Mời bạn tham khảo bảng giá vé máy bay Deluxe của Vietjet Air.

Tham khảo bảng vé máy bay Vietjet Air cập nhật mới nhất

Chặng bayGiá vé máy bay Deluxe Vietjet (VND)
Hà Nội – Đà Nẵng1.038.000
Hà Nội – Huế809.000
Hà Nội – Ban Mê Thuột809.000
Hà Nội – Đà Lạt809.000
Hà Nội – Chu Lai809.000
Hà Nội – Quy Nhơn809.000
Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh1.038.000
Hà Nội – Phú Quốc1,030,000
Hà Nội – Cần Thơ1.079.000
Hải Phòng – Đà Nẵng809.000
Hải Phòng – Ban Mê Thuột809.000
Hải Phòng – TP. Hồ Chí Minh1.038.000
Đà Nẵng – Hà Nội809.000
Đà Nẵng – Hải Phòng809.000
Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh809.000
Nha Trang – Hà Nội809.000
Nha Trang – TP. Hồ Chí Minh809.000
Đà Lạt – Hà Nội1.038.000
Đà Lạt – TP. Hồ Chí Minh809.000
Vinh – Ban Mê Thuột809.000
Vinh – Pleiku809.000
Vinh – TP. Hồ Chí Minh1.038.000
Huế – TP. Hồ Chí Minh1.038.000
Huế – Hà Nội1.038.000
Ban Mê Thuột – Hà Nội799,000
Ban Mê Thuột – Hải Phòng809.000
Ban Mê Thuột – TP. Hồ Chí Minh899,000
Thanh Hóa – TP. Hồ Chí Minh1.038.000
Pleiku – TP. Hồ Chí Minh799,000
Pleiku – Hà Nội809.000
Quy Nhơn Hà – Nội809.000
Đồng Hới – Hà Nội809.000
Quy Nhơn- TP. Hồ Chí Minh809.000
Đồng Hới – TP. Hồ Chí Minh1.038.000
Tuy Hòa – TP. Hồ Chí Minh809.000
Chu Lai – Hà Nội809.000
Chu Lai – TP. Hồ Chí Minh809.000
T.P.Hồ Chí Minh – Hà Nội809.000
T.P.Hồ Chí Minh – Hải Phòng599,000
T.P.Hồ Chí Minh – Đà Nẵng809.000
T.P.Hồ Chí Minh – Nha Trang809.000
T.P.Hồ Chí Minh – Đà Lạt299,000
T.P.Hồ Chí Minh – Vinh1.038.000
T.P.Hồ Chí Minh – Huế809.000
T.P.Hồ Chí Minh – Thanh Hoá809.000
T.P.Hồ Chí Minh – Ban Mê Thuột809.000
T.P.Hồ Chí Minh – Pleiku809.000
T.P.Hồ Chí Minh – Quy Nhơn809.000
T.P.Hồ Chí Minh – Đồng Hới1.038.000
T.P.Hồ Chí Minh – Tuy Hòa809.000
T.P.sHồ Chí Minh – Chu Lai809.000
T.P.Hồ Chí Minh – Phú Quốc390,000
Phú Quốc – Hà Nội1.038.000
Phú Quốc – T.P.Hồ Chí Minh809.000
Cần Thơ – Hà Nội1.038.000

Lưu ý : Bảng giá vé máy bay Vietjet Air trên là giá vé một chiều, chưa bao gồm thuế và phụ phí.

Điều kiện vé Deluxe Vietjet Air

Hạng vé Deluxe Vietjet có chính sách hoàn/hủy/đổi khá linh hoạt. Tham khảo thêm bảng điều kiện của hạng vé Vietjet Air:

Điều kiện véSkybossDeluxeEco
Đổi tên450.000 VND/người/chặng450.000 VND/người/chặng450.000 VND/người/chặng
Đổi ngày, giờ bayMiễn phí thay đổi + chênh lệch giá vé (nếu có)450.000 VND/người/ chặng + chênh lệch giá vé (nếu có)450.000 VND/người/chặng + chênh lệch giá vé (nếu có)
Hành trình bayMiễn phí thay đổi + chênh lệch giá vé (nếu có)450.000 VND/người/chặng + chênh lệch giá vé (nếu có)450.000 VND/người/chặng + chênh lệch giá vé (nếu có)
Nâng hạng Miễn phí phụ thu chênh lệch giá vé (nếu có)450.000 VND/người/chặng + chênh lệch giá vé (nếu có)

Lưu ý: Phí đổi vé này có thể thay đổi tùy từng thời điểm. Tất cả các hạng vé Vietjet Air đều không cho phép hoàn trừ một số trường hợp đặc biệt. Quý khách có thể theo dõi chi tiết tại: Hoàn vé máy bay Vietjet.

Xem thêm: Vietjet khuyến mãi 0 đồng 12h trưaMở bán mỗi ngày

Tìm vé rẻ nhất

Bài viết được đề xuất