Vé máy bay khuyến mãi giá rẻ tháng 12 được cập nhật dưới đây sẽ cho bạn nhiều lựa chọn hơn với những hành trình sắp tới của mình. Hãy nhanh tay sở hữu những chiếc những chiếc vé máy bay giá rẻ tháng 12 để hành trình khám phá của mình được hấp dẫn và tiết kiệm hơn. Đừng ngần ngại liên lạc với các booker của Vietjet (.net) để được tư vấn và hỗ trợ săn tìm những chiếc vé máy bay tháng 12 với giá tốt nhất.
* Bạn nhấn vào ngày bất kỳ trên lịch để chọn giá vé máy bay yêu thích. Lưu ý giá cập nhật thời gian thực.
* Giá vé máy bay nói trên là của 1 chỗ trong hệ thống và chưa bao gồm thuế phí.
* Hotline đặt vé máy bay giá rẻ ở trên. Đội ngũ nhân viên sẵn sàng phục vụ 24/7
Bạn có thể lựa chọn hành trình cùng những chiếc vé máy bay giá rẻ tương ứng cho chuyến khám phá của mình.
Điểm xuất phát | Giá vé |
TP. HCM – Hà Nội | 699.000 |
TP. HCM – Hải Phòng | 699.000 |
TP. HCM – Vinh | 799.000 |
TP. HCM – Đà Nẵng | 399.000 |
TP. HCM – Huế | 399.000 |
TP. HCM – Quy Nhơn | 580.000 |
TP. HCM – Nha Trang | 390.000 |
TP. HCM – Đà Lạt | 390.000 |
TP. HCM – Buôn Ma Thuột | 390.000 |
TP. HCM – Phú Quốc | 480.000 |
Hà Nội – Đà Nẵng | 480.000 |
Hà Nội – Đà Lạt | 799.000 |
Hà Nội – Nha Trang | 900.000 |
Hà Nội – Buôn Ma Thuột | 699.000 |
Hà Nội – Cần Thơ | 799.000 |
Đà Nẵng – Cần Thơ | 480.000 |
Đà Lạt – Vinh | 660.000 |
TP. HCM – Bangkok | 305.000 |
TP. HCM – Singapore | 305.000 |
TP. HCM – Đài Bắc | 700.000 |
Hà Nội – Bangkok | 105.000 |
Hà Nội – Seoul | 4.326.000 |
Hà Nội – Siem Reap | 700.000 |
Lưu ý:
Vé máy bay khuyến mãi giá rẻ tháng 12 của Vietnam Airlines
Điểm đến | Giá vé xuất phát từ TP. HCM | Giá vé xuất phát từ HÀ NỘI | Giá vé xuất phát từ ĐÀ NẴNG |
NỘI ĐỊA | |||
Buôn Ma Thuột | 390.000 | 999.000 | 1.200.000 |
Cần Thơ | – | 999.000 | – |
Cà Mau | 1.450.000 | 499.000 | – |
Chu Lai | 1.900.000 | 499.000 | – |
Côn Đảo | 1.450.000 | – | – |
Đà Lạt | 399.000 | 999.000 | 1.600.000 |
Đà Nẵng | 650.000 | 650.000 | – |
Điện Biên | – | 600.000 | – |
Đồng Hới | 2.050.000 | 600.000 | – |
Hà Nội | 1.150.000 | – | – |
Hải Phòng | 999.000 | – | 1.050.000 |
Huế | 499.000 | 650.000 | – |
Nha Trang | 399.000 | 1.150.000 | 1.050.000 |
Phú Quốc | 399.000 | 2.670.000 | – |
Pleiku | 900.000 | 1.550.000 | 600.000 |
Quy Nhơn | 499.000 | 999.000 | – |
Rạch Giá | 350.000 | – | – |
Thanh Hóa | 999.000 | – | – |
Tuy Hòa | 1.450.000 | 999.000 | – |
Vinh | 999.000 | 600.000 | 600.000 |
QUỐC TẾ
Khu vực và Quốc gia | Điểm đến | Loại vé | Giá vé xuất phát từ TP. HCM | Giá vé xuất phát từ HÀ NỘI |
ÚC | Melbourne | Phổ thông | 5.313.000 | 6.375.000 |
Sydney | Phổ thông | 5.313.000 | 6.375.000 | |
CHÂU ÂU | ||||
Hà Lan | Armsterdam | Phổ thông | 7.969.000 | 9.351.000 |
Tây Ban Nha | Barcelona | Phổ thông | 7.969.000 | 9.351.000 |
Madrid | Phổ thông | 7.969.000 | 9.351.000 | |
Đức | Frankfurt | Phổ thông | 7.438.000 | 8.500.000 |
Thụy Sĩ | Geneva | Phổ thông | 7.969.000 | 9.351.000 |
Anh | London | Phổ thông | 6.907.000 | 7.969.000 |
Pháp | Lyon | Phổ thông | 8.500.000 | 9.351.000 |
Marseille | Phổ thông | 7.969.000 | 9.351.000 | |
Montpellier | Phổ thông | 9.351.000 | 9.351.000 | |
Nice | Phổ thông | 7.969.000 | 9.351.000 | |
Paris | Phổ thông | 9.351.000 | 8.500.000 | |
Nga | Moscow | Phổ thông | 4.782.000 | 4.782.000 |
Cộng hòa Séc | Parage | Phổ thông | 9.351.000 | 9.351.000 |
ĐÔNG DƯƠNG | ||||
Campuchia | Luang Phrabang | Phổ thông | – | 2.125.000 |
Phnom Penh | Phổ thông | 1.552.000 | 2.657.000 | |
Siem Reap | Phổ thông | 2.444.000 | 2.657.000 | |
Lào | Viên Chăn | Phổ thông | 2.657.000 | 2.125.000 |
ĐÔNG BẮC Á | ||||
Trung Quốc | Bắc Kinh | Phổ thông | 3.294.000 | 3.294.000 |
Quảng Châu | Phổ thông | 2.232.000 | 1.594.000 | |
Hongkong | Phổ thông | 1.382.000 | 1.339.000 | |
Cao Hùng | Phổ thông | 4.038.000 | 3.719.000 | |
Thượng Hải | Phổ thông | 3.188.000 | 3.188.000 | |
Đài Loan | Đài Bắc | Phổ thông | 4.038.000 | 3.719.000 |
Hàn Quốc | Busan | Phổ thông | 5.738.000 | 5.100.000 |
Seoul | Phổ thông | 3.507.000 | 1.150.000 | |
Nhật Bản | Fukuoka | Phổ thông | 5.844.000 | 7.438.000 |
Nagoya | Phổ thông | 5.844.000 | 7.438.000 | |
Osaka | Phổ thông | 5.844.000 | 7.438.000 | |
Tokyo | Phổ thông | 4.144.000 | 7.438.000 | |
ĐÔNG NAM Á | ||||
Thái Lan | Bangkok | Phổ thông | 850.000 | 425.000 |
Indonesia | Jakarta | Phổ thông | 1.913.000 | 2.019.000 |
Malaysia | Kuala Lumpur | Phổ thông | 595.000 | 425.000 |
Philippines | Manila | Phổ thông | 2.444.000 | – |
Singapore | Singapore | Phổ thông | 277.000 | 638.000 |
Myanmar | Yangon | Phổ thông | 1.913.000 | 638.000 |
CHÂU MỸ | ||||
Mỹ | Austin | Phổ thông | 10.094.000 | 10.094.000 |
Boston | Phổ thông | 10.094.000 | 10.094.000 | |
Chicago | Phổ thông | 10.094.000 | 10.094.000 | |
Dallas | Phổ thông | 13.282.000 | 10.094.000 | |
Denver | Phổ thông | 10.094.000 | 10.094.000 | |
Los Angeles | Phổ thông | 7.969.000 | 9.351.000 | |
Miami | Phổ thông | 10.094.000 | 10.094.000 | |
New York | Phổ thông | 12.219.000 | 12.219.000 | |
Philadelphia | Phổ thông | 10.094.000 | 10.094.000 | |
San Francisco | Phổ thông | 7.969.000 | 9.351.000 |
Lưu ý: Giá vé máy bay chưa bao gồm thuế và phí
Nếu bạn không có nhiều thời gian cho việc săn vé máy bay giá rẻ, hãy liên lạc với Vietjet. Các Booker chuyên nghiệp sẽ hỗ trợ việc săn tìm những chiếc vé máy bay giá rẻ, vé máy bay khuyến mãi phù hợp với hành trình của mình. Bên cạnh đó, việc cung cấp thông tin chuyến bay, đặt vé online, giữ chỗ cũng sẽ được các nhân viên nhiệt tình tư vấn. Còn chờ gì nữa mà không đặt ngay cho mình một chiếc vé máy bay giá rẻ.
Ngoài ra, Vietjet cũng thường xuyên cấp vé máy bay giá rẻ, vé máy bay khuyến mãi đến các địa điểm hấp dẫn trong và ngoài nước.
Hiện nay, Vietjet cũng đã mở bán vé máy bay Tết. Đặt vé máy bay Tết ngay hôm nay để được giá tốt nhất!
Vietjet khuyến mãi 2023
65/28 Giải Phóng, P.4, Tân Bình