Đánh giá về ổ cứng WD Gold 8TB

Đánh giá về ổ cứng WD Gold 8TB 6TB. Sản phẩm được thiết kế dành riêng cho trung tâm máy chủ với nhu cầu sử dụng lớn và những hệ thống lưu trữ dữ liệu quan trọng của doanh nghiệp, máy chủ trung tâm dữ liệu dạng rack-mount và các hệ thống lưu trữ đa phương tiện khác. Dòng HDD này được ra mắt lần đầu vào tháng 4 năm 2016, WD phiên bản Gold có khả năng xử lý lên đến 550TB khối lượng công việc mỗi năm – thời gian hoạt động ổn định tin cậy (MTBF) lên đến 2,5 triệu giờ. Em nó xài công nghệ HelioSeal® cho hiệu năng cao, đạt dung lượng lý tưởng trên mỗi foot vuông và mức tiêu thụ điện năng thấp trong môi trường chuyên nghiệp như trung tâm dữ liệu (Data Center). 

HDD chính hãng WD (USA), dung lượng 4TB bản Black và 6TB bản Gold (128 MB Cache). Hàng về số lượng có giới hạn : 3 – 5 thùng, mỗi thùng 20 cái. Đặt hàng và thanh toán CK sẽ giao hàng tận nơi trong khu vực nội thành. WD 4TB (SSHD có nghĩa là SSD + HDD) Black 64MB Cache : giá 4,8 tr ;  WD 6TB phiên bản Gold (128MB Cache) dòng RE+ dùng cho server : 8,1 tr (Phong Vũ đang là 11,3 tr) ; Seagate 2TB Wireless Plus : tích hợp sẵn pin luôn nhé .. . giá 5,8 tr ngen. SSD external 512GB PNY (hàng cực độc chưa có tại VN) giá chỉ 3,6 tr ngen. Call me now : 098 258 8080 – Viber / Zalo accept (Nhat Do) 

wd8tb

Khi được giới thiệu, WD Gold được công bố rằng đã cải thiện hiệu năng tuần tự lên tới 18% so với ổ cứng thế hệ trước WD Red 4TB, cũng như cải thiện 30% hiệu suất đọc ngẫu nhiên so với ổ cứng thế hệ trước WD Red 6TB. WD Gold cũng được trang bị công nghệ truyền động kép, đó là một hệ thống định vị dẫn đầu có hai thiết bị truyền động để cải thiện độ chính xác qua việc theo dõi dữ liệu. Ổ cứng WD Gold với 3 năm bảo hành và kèm dịch vụ hỗ trợ cao cấp dành riêng cho khách hàng trên toàn thế giới.

wd8tb 1

Thông số kỹ thuật WD Gold 8TB

  • Dung lượng : 10TB, 8TB, 6TB, 4TB, 2TB and 1TB
  • Logical/Physical bytes per sector: 512 / 4096
  • 512n/512e user sectors per drive: 15,628,053,168
  • Giao tiếp: SATA 6 Gb/s
  • Native Command Queuing: Yes
  • Form Factor: 3.5-inch
  • RoHS compliant: Yes
  • Performance:
    • Data transfer rate (max)
      • Buffer to host: 6 Gb/s
      • Host to/from drive (sustained): 249 MB/s
      • Cache (MB): 128
    • Performance Class: 7200 RPM Class
  • Reliability/Data Integrity
    • Load/unload cycles: 600,000
    • Non-recoverable read errors per bits read <1 in 1015
    • Tuổi thọ trung bình MTBF (hours): 2,500,000
    • AFR (%): 0.35
    • Hạn bảo hành (years): 5
  • Power Management:
    • Average power requirements (W):
      • Sequential read: 7.2
      • Sequential write: 7.0
      • Random read/write: 7.4
      • Idle: 5.1
  • Environmental Specifications
    • Temperature (°C)
    • Operating: 5 to 60
    • Non-operating: -40 to 70
    • Operating (half-sine wave, 2 ms): 70G
    • Non-operating (half-sine wave): 300 (1ms)/150
  • Acoustics (dBA)
    • Idle: 20
    • Seek (average): 36
  • Physical Dimensions
    • Height (in./mm, max): 1.028/26.1
    • Length (in./mm, max): 5.787/147 5
    • Width (in./mm, ± .01 in.): 4/101.6
    • Weight (lb/kg, ± 10%): 1.46/0.66

Phân tích tổng hợp

Tiến trình chuẩn để chúng tôi đánh giá ổ cứng doanh nghiệp, điều kiện tiên quyết mỗi ổ đĩa phải ở trạng thái ổn định và có giá trị % tương tự các thiết bị sẽ được thử nghiệm. Và được thử nghiệm lần lượt 16 chủ đề để đưa ra 16 điểm nổi bật, và rồi thử nghiệm trong khoảng thời gian thiết lập ở nhiều chủ đề / hàng đợi, cấu hình để hiển thị hiệu năng và tỷ lệ sử dụng cao nhất. Khi ổ cứng đạt đến tỷ lệ hiệu suất nhanh nhất, chúng tôi sẽ đưa ra đồ thị phần chính yếu của mỗi bài kiểm tra.

  • 4k
    • 100% Read or 100% Write
    • 100% 4k
  • 8k 70/30
    • 70% Read, 30% Write
    • 100% 8k
  • 128k (Sequential)
    • 100% Read or 100% Write
    • 100% 128k

Phần tiếp theo của bài đánh giá, chúng tôi sẽ đưa ra chỉ số cấu hình của WD Gold 8TB trong iSCSI và CIFS. WD cung cấp cho StorageReview mẫu ổ cứng trung tâm dữ liệu (Data Center ) thứ 8 mới của họ, đó là cái chúng tôi đã cấu hình sử dụng bên trong Synology DiskStation DS1815 + (RAID10).

Chúng tôi sẽ so sánh cấu hình bao gồm cả các ổ đĩa DS1815.

  • Seagate IronWolf (10TB, 7,200RPM)
  • Seagate Enterprise NAS (6TB, 8TB 7,200RPM)
  • WD Red (6TB, 5,400RPM)
  • WD Red Pro (4TB, 5,400RPM)

Chúng tôi kiểm tra thông qua đo lường ngẫu nhiêu hiệu suất 4k. Ở đây (CIFS), WD Gold cho hiệu suất đọc và ghi trung bình tương ứng với 589 IOPS và 1.789 IOPS.  Đầu đọc là Seagate Enterprise NAS (8TB) với 652 IOPS và đầu ghi IronWolf với 2.427 IOPS.

wd8tb 5

Thông qua iSCSI 4k cũng cho ra kết quả tương tự, như vậy WD Gold nằm giữa các gói với 2,728 IOPS đọc và 1,831 IOPS ghi. Hiệu suất tốt nhất là Seagate IronWolf với 3.484 IOPS đọc và 2.119 IOPS ghi.

wd8tb 4

Hãy nhìn vào độ trễ trung bình 4k (CIFS), một lần nữa WD Gold được xếp hạng trung bình về hiệu suất đọc và ghi, đo được 7434.58ms đọc và 143.01ms ghi.

wd8tb 3

Đối với độ trễ trung bình iSCSI 4k, WD Gold vẫn ở giữa bảng đánh giá cho hiệu suất đọc với 98.83ms, trong khi Seagate IronWolf chỉ chậm hơn 139.78ms ghi cho vị trí thứ hai trong số các ổ đĩa thử nghiệm.

wd8tb 2

Kết quả độ trễ 4k tối đa cho CIFS cho thấy WD Gold ở đầu của bảng xếp hạng hiệu suất đọc ấn tượng 1,851.9ms. Tuy nhiên, hiệu suất ghi trung bình tối đa là 1,350.8ms.

wd8tb 6

Độ trễ tối ưu 4k trong iSCSI, hiệu suất của WD Gold đã giảm đáng kể, được xếp cuối cùng với hiệu suất đọc là 3,236.6ms. Hiệu suất ghi tốt hơn một chút với 1,139.1ms trong bảng đánh giá độ trễ tối ưu.

wd8tb 7

Trong độ lệch chuẩn, WD Gold gửi số liệu về hiệu suất đọc (CIFS) với 565.96ms, trong khi hiệu suất ghi chậm phía sau với 165.98ms.

wd8tb 8

Đối với độ lệch chuẩn iSCSI, WD Gold đứng cuối với hiệu suất đọc (154.08ms).  Tuy nhiên, hiệu suất ghi với 124.63ms xếp thứ 2 trong bảng xếp hạng.

wd8tb 9

Tiếp theo, kiểm tra hoạt động đọc/ghi chuẩn các ổ đĩa dưới 100%, lúc này thông qua tuần tự tại 8k. Với cấu hình CIFS, WD Gold đã có mặt trên bảng đánh giá ở vị trí thứ 3 (với biên độ hẹp), hiệu năng đọc là 57,103 IOPS. Hiệu năng ghi đã thấp hơn một chút, như chúng tôi đo thông qua WD Gold tại 42,737 IOPS.

wd8tb 10

Khi nhìn vào cấu hình đọc/ghi 8k 100% trong iSCSI, WD Gold gửi 11.173 IOPS đọc và ghi 19.802 IOPS, và nó xếp thứ 3 trong số các ổ cứng doanh nghiệp được kiểm tra.

wd8tb 11

 

Tiếp theo, chúng tôi thay đổi thử nghiệm tập trung vào chuẩn 8k tuần tự đọc/ghi 100% cho tình huống tải dữ liệu 8 k 70/30, chúng tôi sẽ chỉ ra cách thiết lập tỉ lệ hiệu quả ở đâu từ 2T/2Q đến 16T/16Q.  Trong CIFS,  WD Gold bắt đầu với 389 IOPS và đạt vị trí với 446 IOPS tại 16T/8Q nó xếp ở dưới cùng.

wd8tb 14

Trong iSCSI, WD Gold thực hiện tốt hơn nhiều. Với trường hợp này, các ổ đĩa WD bắt đầu với 462 IOPS sau đó đạt đỉnh với 1.995 IOPS cho vị trí thứ ba.

wd8tb 15

Chúng tôi thử nghiệm độ trễ trung bình cho hỗn hợp 8K 70/30 cho việc tải công việc (CIFS), WD Gold gửi một loạt các dữ liệu từ 10.22ms đến 573.32ms. Các kết quả này được đặt ở dưới cùng với các gói của Seagate Enterprise và  Seagate IronWolf HDDs.

wd8tb 16

Một lần nữa, WD Gold thực hiện tốt hơn trong iSCSI,  dữ liệu gửi đi bắt đầu từ 8.63ms và độ trễ là 128.22ms.

wd8tb 12

Chuyển sang độ trễ tối ưu (CIFS), WD Gold đến giờ vẫn là ổ cứng có hiệu suất tốt nhất, dữ liệu gửi đi từ 349.82ms ở 2T2Q  đến 1,825.41ms ở 16T16Q.

wd8tb 13

Độ trễ tối ưu trong iSCSI, mặc dù không phải là ổ cứng xếp đầu bảng, nhưng WD Gold vẫn thích hợp có trong bảng khảo sát này. Ở đây, nó bắt đầu với 349.82ms và kết thúc với 3,041.15ms.

wd8tb 17

Các kết quả sai lệch độ trễ tiêu chuẩn cho chuẩn 8k 70/30 của chúng tôi trong CIFS xếp WD Gold đứng ở top đầu của bảng xếp hạng một lần nữa (chỉ đứng sau Seagate Enterprise 8TB), dữ liệu gửi đi từ 7.73ms đến 357.47ms.

wd8tb 18

Kết quả đưa ra tương tự như trong cấu hình iSCSI, WD Gold có dao động từ 6.58ms qua 357.47ms ( một lần nữa chậm hơn Seagate Enterprise 8TB)

wd8tb 19

Chúng tôi thử nghiệm lần cuối với chuẩn 128k, đây là một bài kiểm tra tuần tự khối lớn cho thấy tốc độ truyền tuần tự cao nhất. Trong CIFS, WD Gold đã rơi xuống vị trí cuối của bảng xếp hạng với 462.0MB / s đọc và 438.4MB / s ghi.  Tuy nhiên, như bạn có thể thấy trong biểu đồ dưới đây, sự chênh lệch giữa các ổ đĩa thử nghiệm là không đáng kể.

wd8tb 20

Cấu hình iSCSI có băng thông lớn hơn nhiều. Ở đây, WD Gold đạt 417.4MB / s đọc và 260.5MB / s ghi, tương ứng nó được xếp thứ 2 của vị trí thứ 2.

wd8tb 21

Kết luận

WD Gold vừa chính thức mang đến dòng ổ cứng mới dành cho hệ thống trung tâm dữ liệu (Data Center).  Ổ cứng hoạt động 24/7 và  có thể xử lý lên đến 550TB mỗi năm, thời gian hoạt động ổn định tin cậy (MTBF) ấn tượng lên đến 2,5 triệu giờ. Với một loạt các tùy chọn công suất, WD Gold cũng có khả năng để lại một dấu vết vật chất rất nhỏ trên mỗi TB, đặc biệt là khi nâng cấp lên phiên bản 10TB.  Hơn nữa, model 8TB có thêm khí heli để giảm nhiệt lượng, tăng tốc độ truy xuất và nâng cao dung lượng.

Để kiểm tra các WD Gold, chúng tôi sẽ chuyển Synology DiskStation DS1815 + với tám ổ đĩa sử dụng được cấu hình CIFS và iSCSI. Trong những thử nghiệm, WD Gold đã cung cấp những con số, nhưng nó có vị trí thấp hơn ở một vài chỗ. Trong khi test ngẫu nhiên chuẩn 4k CIFS, WD Gold gửi hiệu suất trung bình của đọc và ghi tương ứng 589 IOPS và 1.789 IOPS, trong khi iSCSI đưa ra hiệu suất cải thiện hơn với 2.728 IOPS đọc và 1.831 IOPS ghi. Tại thông tuần tự 8k, chúng tôi thấy rằng WD Gold với vị trí thứ 3 có hiệu suất đọc tốt nhất với 57.103 IOPS, mặc dù hiệu suất ghi thấp hơn một chút ở 42.737 IOPS.

Khi cấu hình iSCSI, WD Gold gửi 11.173 IOPS đọc và 19.802 IOPS ghi, xếp giữa bảng đánh giá. Trong khối lớn kiểm tra tuần tự, đã cho thấy tốc độ truyền tuần tự cao nhất, WD Gold đã rớt xuống ở dưới cùng của bảng xếp hạng với 462.0MB / s đọc và 438.4MB / s ghi trong CIFS. Tuy nhiên, chênh lệch hiệu suất ổ đĩa thử nghiệm là không đáng kể. Cấu hình iSCSI của chúng tôi cho thấy nó lan truyền lớn hơn nhiều, tuy nhiên, nó cũng như các ổ WD gửi 417.4MB / s đọc và 260.5MB / s ghi.

Ưu điểm

  • Hiệu năng lên đến 10TB
  • Hiệu suất năng lượng cao

Nhược điểm

  • Đôi khi hiệu suất không đồng đều

Tóm lại

WD Gold được thiết kế như là một ổ đĩa trung tâm dữ liệu tuyến tính lâu dài với hiệu năng lên tới 10TB và hiệu suất tổng thể mạnh mẽ cho các ứng dụng đòi hỏi các ổ đĩa dung lượng cao.

Tìm vé rẻ nhất